🔍
Search:
NGƯỜI TRỰC
🌟
NGƯỜI TRỰC
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1
근무하는 곳에서 휴일이나 밤에 직장을 지키는 일을 하는 순서가 됨. 또는 그 순서가 된 사람.
1
VIỆC TRỰC, VIỆC TRỰC ĐÊM, NGƯỜI TRỰC:
Việc đến phiên giữ cơ quan vào ngày nghỉ hay là thức đêm làm việc canh giữ cơ quan ở nơi làm việc. Hay là người đến phiên đó.
-
Danh từ
-
1
어떤 일을 할 차례가 됨. 또는 그 차례가 된 사람.
1
PHIÊN, PHIÊN TRỰC, CA, CA TRỰC, NGƯỜI TRỰC:
Đến lượt phải làm điều gì đó. Hay là người đến lượt.
-
Danh từ
-
1
관청, 회사, 학교 등의 직장에서 밤에 교대로 잠을 자며 건물이나 시설을 지키는 일. 또는 그런 사람.
1
PHIÊN TRỰC ĐÊM, SỰ TRỰC ĐÊM, NGƯỜI TRỰC ĐÊM:
Việc ngủ đêm theo ca ở nơi làm việc như cơ quan nhà nước, công ty, trường học...và giữ gìn thiết bị hay toà nhà. Hoặc người như vậy.
-
Danh từ
-
1
차례대로 돌아가면서 그날그날 직장 등을 지킴. 또는 그런 사람.
1
SỰ TRỰC NHẬT, SỰ TRỰC BAN, NGƯỜI TRỰC BAN:
Việc luân phiên theo thứ tự để trông coi nơi làm việc v.v... theo từng ngày từng ngày. Hoặc người như vậy.
-
2
낮이나 일요일에 차례대로 돌아가면서 직장 등을 지킴. 또는 그 사람.
2
SỰ TRỰC BAN NGÀY, SỰ TRỰC NGÀY NGHỈ:
Việc luân phiên theo thứ tự để trông coi nơi làm việc v.v... vào ban ngày hoặc ngày chủ nhật. Hoặc người như vậy.
🌟
NGƯỜI TRỰC
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
숙직하는 사람이 자는 방.
1.
PHÒNG TRỰC ĐÊM:
Phòng mà người trực đêm ngủ.
-
Danh từ
-
1.
사람이 손으로 직접 끄는 수레.
1.
XE KÉO BẰNG TAY:
Xe do con người trực tiếp kéo bằng tay.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
소속된 사람들의 전체.
1.
TOÀN BỘ THÀNH VIÊN:
Toàn bộ tất cả những người trực thuộc.
-
Danh từ
-
1.
기계를 통하지 않고 사람이 직접 말하는 목소리.
1.
GIỌNG TỰ NHIÊN:
Giọng nói do con người trực tiếp nói ra mà không thông qua máy móc.